Thực đơn
Ký sinh Từ nguyênThuật ngữ ký sinh theo tiếng Pháp cổ là parasite, tiếng Latin là parasitus, có gốc là tiếng Hy Lạp παράσιτος (parasitos). Nó gồm hai thành tố παρά (para) là "bên cạnh", và σῖτος (sitos) là "lúa mì" (wheat), ghép lại ở dạng παρά (para) + σιτισμός (sitismos) để chỉ "ăn bám" [4].
Trong tiếng Việt, từ ký sinh có gốc Hán là "寄生"; trong đó 寄 (ký) có nghĩa là "nhờ vả", còn 生 (sinh) nghĩa là "sống". Do đó, thuật ngữ ký sinh có thể được hiểu là "sống nhờ".[5]
Thực đơn
Ký sinh Từ nguyênLiên quan
Ký Ký sinh trùng (phim 2019) Ký ức vui vẻ Ký túc xá Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Ký sinh thú Ký ức Alhambra Ký sinh Ký hiệu bra-ket Ký sự thanh xuân Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của hóa chất (theo GHS)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Ký sinh http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1046/j.1095-... http://www.colostate.edu/Depts/CoopExt/TRA/dodder.... http://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=Perse... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11442193 http://www.oie.int/doc/ged/d8933.pdf http://www.biology-online.org/dictionary/Hyperpara... //dx.doi.org/10.1016%2Fj.palaeo.2014.06.028 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.palaeo.2014.08.021 //dx.doi.org/10.1017%2Fs003118200001698x